Đọc nhanh: 屯兵 (đồn binh). Ý nghĩa là: đóng quân; đóng binh. Ví dụ : - 屯兵边城 đóng quân cạnh thành
屯兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng quân; đóng binh
驻扎军队
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屯兵
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 人生 难免 遭遇 屯 邅
- Đời người khó tránh gặp phải gian truân.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 人们 屯水 以备 旱
- Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
屯›