zhù
volume volume

Từ hán việt: 【trụ.trú】

Đọc nhanh: (trụ.trú). Ý nghĩa là: cột; trụ, hình trụ; hình cột, hình trụ (toán học). Ví dụ : - 房子的柱子已经很旧了。 Cột của ngôi nhà đã rất cũ.. - 这座桥的柱子非常坚固。 Trụ của cây cầu này rất vững chắc.. - 他做了一个柱状的木雕。 Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cột; trụ

柱子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi de 柱子 zhùzi 已经 yǐjīng hěn jiù le

    - Cột của ngôi nhà đã rất cũ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo de 柱子 zhùzi 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Trụ của cây cầu này rất vững chắc.

✪ 2. hình trụ; hình cột

形状像柱子的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 柱状 zhùzhuàng de 木雕 mùdiāo

    - Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柱状 zhùzhuàng de 蛋糕 dàngāo 看起来 kànqǐlai hěn měi

    - Cái bánh gato hình trụ này trông rất đẹp.

✪ 3. hình trụ (toán học)

柱体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 圆柱 yuánzhù de 高度 gāodù 决定 juédìng le de 体积 tǐjī

    - Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圆柱 yuánzhù de 底面 dǐmiàn shì 一个 yígè 圆形 yuánxíng

    - Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Cây cột này rất vững chắc.

  • volume volume

    - 不愧为 bùkuìwèi 公司 gōngsī de 顶梁柱 dǐngliángzhù

    - Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.

  • volume volume

    - le 脊柱 jǐzhù liè

    - Cô ấy bị nứt đốt sống.

  • volume volume

    - zàng de 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.

  • volume volume

    - 坑道 kēngdào yòng 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe

    - Trong đường hầm dùng cột để chống.

  • volume volume

    - 圆柱 yuánzhù de 高度 gāodù 决定 juédìng le de 体积 tǐjī

    - Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.

  • volume volume

    - yīn 年久失修 niánjiǔshīxiū 梁柱 liángzhù shàng de 彩饰 cǎishì 已经 yǐjīng 剥落 bōluò

    - do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng

  • volume volume

    - 可不是 kěbúshì ma zài 床柱 chuángzhù 上系 shàngxì le 二十次 èrshícì 都行 dōuxíng

    - Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYG (木卜土)
    • Bảng mã:U+67F1
    • Tần suất sử dụng:Cao