Đọc nhanh: 柱 (trụ.trú). Ý nghĩa là: cột; trụ, hình trụ; hình cột, hình trụ (toán học). Ví dụ : - 房子的柱子已经很旧了。 Cột của ngôi nhà đã rất cũ.. - 这座桥的柱子非常坚固。 Trụ của cây cầu này rất vững chắc.. - 他做了一个柱状的木雕。 Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
柱 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cột; trụ
柱子
- 房子 的 柱子 已经 很 旧 了
- Cột của ngôi nhà đã rất cũ.
- 这座 桥 的 柱子 非常 坚固
- Trụ của cây cầu này rất vững chắc.
✪ 2. hình trụ; hình cột
形状像柱子的东西
- 他 做 了 一个 柱状 的 木雕
- Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.
- 这个 柱状 的 蛋糕 看起来 很 美
- Cái bánh gato hình trụ này trông rất đẹp.
✪ 3. hình trụ (toán học)
柱体
- 圆柱 的 高度 决定 了 它 的 体积
- Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.
- 这个 圆柱 的 底面 是 一个 圆形
- Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱
- 这根 柱子 非常 坚固
- Cây cột này rất vững chắc.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 圆柱 的 高度 决定 了 它 的 体积
- Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›