Đọc nhanh: 驱蚊剂用插电式扩散器 (khu văn tễ dụng sáp điện thức khuếch tán khí). Ý nghĩa là: dụng cụ khuếch tán có phích cắm điện dùng để xua đuổi muỗi.
驱蚊剂用插电式扩散器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ khuếch tán có phích cắm điện dùng để xua đuổi muỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱蚊剂用插电式扩散器
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 恐怖电影 里 杀死 怪物 用 的 方式
- Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
器›
式›
扩›
插›
散›
用›
电›
蚊›
驱›