Đọc nhanh: 不插电 (bất sáp điện). Ý nghĩa là: rút phích cắm (của các nhạc sĩ nhạc rock biểu diễn trên các nhạc cụ acoustic). Ví dụ : - 这将会是鲁弗斯不插电音乐会 Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
不插电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút phích cắm (của các nhạc sĩ nhạc rock biểu diễn trên các nhạc cụ acoustic)
unplugged (of rock musicians performing on acoustic instruments)
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不插电
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 他 不大看 电影
- Anh ấy ít khi xem phim.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 这 将 会 是 鲁 弗斯 不 插 电 音乐会
- Nó sẽ được rút phích cắm rufus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
插›
电›