Đọc nhanh: 电驱蚊器 (điện khu văn khí). Ý nghĩa là: Máy đuổi côn trùng.
电驱蚊器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đuổi côn trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电驱蚊器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
电›
蚊›
驱›