Đọc nhanh: 非电便携式冷藏箱 (phi điện tiện huề thức lãnh tàng tương). Ý nghĩa là: Hộp giữ lạnh mang đi được; không dùng điện.
非电便携式冷藏箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp giữ lạnh mang đi được; không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电便携式冷藏箱
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 可乐 在 冰箱 里 冷藏
- Coca-cola được làm lạnh trong tủ lạnh.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 你 有 看见 冷藏箱 吗
- Bạn đã thấy máy làm mát ở đâu chưa?
- 空调 雪种 是 空调 制冷剂 的 俗称 , 也 称 设备 便携式 冷媒
- Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
冷›
式›
携›
电›
箱›
藏›
非›