Đọc nhanh: 驱蚊 (khu văn). Ý nghĩa là: đuổi muỗi. Ví dụ : - 我们可以养一盆薰衣草用来驱蚊 Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
驱蚊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi muỗi
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱蚊
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 先驱者
- người đi trước
- 你 不要 被 私所 驱使
- Bạn đừng bị thúc đẩy bởi lợi ích riêng.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚊›
驱›