Đọc nhanh: 背驰 (bối trì). Ý nghĩa là: ngược; trái ngược. Ví dụ : - 这两个人的主张正相背驰。 chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
背驰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược; trái ngược
背道而驰
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背驰
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 他们 把 车驰 到 目的地
- Họ đã lao xe phi đến đích.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
驰›