Đọc nhanh: 饥饿 (ki ngã). Ý nghĩa là: đói; đói bụng; đói khát. Ví dụ : - 饥饿使我难以集中注意力。 Đói bụng khiến tôi khó tập trung.. - 他在荒野中忍受饥饿。 Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
饥饿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đói; đói bụng; đói khát
胃里没食;急需吃东西
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饥饿
✪ 1. 饥饿 (+的) + Danh từ (狗/猫/狮子/人/孩子/状态/问题)
tình trạng đói khát của đối tượng được đề cập
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
✪ 2. 饥饿 + 感
cảm giác đói
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
So sánh, Phân biệt 饥饿 với từ khác
✪ 1. 饥饿 vs 饿
"饿" vừa là tính từ vừa là động từ, "饥饿" chỉ là tính từ, "饿" có thể đi kèm với bổ ngữ kết quả, "饥饿" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥饿
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饥›
饿›