食欲 shíyù
volume volume

Từ hán việt: 【thực dục】

Đọc nhanh: 食欲 (thực dục). Ý nghĩa là: thèm ăn; ngon miệng. Ví dụ : - 这道菜看着就有食欲。 Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.. - 闻到香味食欲一下子就来了。 Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.. - 运动完我的食欲大增。 Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.

Ý Nghĩa của "食欲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

食欲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thèm ăn; ngon miệng

人进食的要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 看着 kànzhe jiù yǒu 食欲 shíyù

    - Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi 食欲 shíyù 一下子 yīxiàzǐ jiù lái le

    - Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng wán de 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 食欲

✪ 1. Động từ (有/没有/毫无/影响) + 食欲

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Hôm nay tôi không muốn ăn.

  • volume

    - 生病 shēngbìng shí 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Tôi chẳng muốn ăn cái gì khi bị ốm.

  • volume

    - 这个 zhègè cài 毫无 háowú 食欲 shíyù

    - Món ăn này không hấp dẫn chút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 食欲 + Động từ/Tính từ (好/差/大增)

Ví dụ:
  • volume

    - 食欲 shíyù hěn hǎo

    - Anh ấy có cảm giác ngon miệng.

  • volume

    - de 食欲 shíyù 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 很差 hěnchà

    - Cô ấy dạo này chán ăn.

  • volume

    - 生病 shēngbìng hòu 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食欲

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài 毫无 háowú 食欲 shíyù

    - Món ăn này không hấp dẫn chút nào.

  • volume volume

    - 食欲 shíyù hěn hǎo

    - Anh ấy có cảm giác ngon miệng.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi khỏi bệnh, cảm giác ngon miệng tăng đáng kể.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng shí 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Tôi chẳng muốn ăn cái gì khi bị ốm.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng wán de 食欲 shíyù 大增 dàzēng

    - Sau khi tập thể dục, cảm giác thèm ăn của tôi tăng lên rất nhiều.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 食欲 shíyù

    - Hôm nay tôi không muốn ăn.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 看着 kànzhe jiù yǒu 食欲 shíyù

    - Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.

  • volume volume

    - de 食欲 shíyù 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 很差 hěnchà

    - Cô ấy dạo này chán ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa