Đọc nhanh: 饱汉不知饿汉饥 (bão hán bất tri ngã hán ki). Ý nghĩa là: Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ)..
饱汉不知饿汉饥 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ).
The well-fed cannot know how the starving suffer (idiom).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱汉不知饿汉饥
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 学 汉语 不 容易
- Học tiếng Hán không dễ.
- 他 汉语 说 得 挺不错
- Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
汉›
知›
饥›
饱›
饿›