Đọc nhanh: 温饱 (ôn bão). Ý nghĩa là: ấm no; no ấm. Ví dụ : - 他连温饱都无法解决, 就更不用说娱乐了。 Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
✪ 1. ấm no; no ấm
吃得饱、穿得暖的生活
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温饱
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 今天 的 温度 很 高
- Nhiệt độ hôm nay rất cao.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
饱›