Đọc nhanh: 挨饥抵饿 (ai ki để ngã). Ý nghĩa là: bị đói.
挨饥抵饿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị đói
to suffer from hunger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨饥抵饿
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
挨›
饥›
饿›