Đọc nhanh: 饱人不知饿人饥 (bão nhân bất tri ngã nhân ki). Ý nghĩa là: Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ)..
饱人不知饿人饥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người được ăn no không thể biết người chết đói khổ như thế nào (thành ngữ).
The well-fed cannot know how the starving suffer (idiom).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱人不知饿人饥
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
知›
饥›
饱›
饿›