Đọc nhanh: 失言 (thất ngôn). Ý nghĩa là: lỡ lời; buột miệng; lỡ mồm; thất ngôn, sẩy lời; nhỡ mồm; vọt miệng; lỡ miệng; sẩy miệng. Ví dụ : - 一时失言。 nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
失言 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỡ lời; buột miệng; lỡ mồm; thất ngôn
无意中说出不该说的话也说失口
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
✪ 2. sẩy lời; nhỡ mồm; vọt miệng; lỡ miệng; sẩy miệng
无意中说出不该说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失言
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 的 谎言 让 人 失望
- Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
言›