Đọc nhanh: 暴食 (bạo thực). Ý nghĩa là: ăn uống quá độ. Ví dụ : - 暴饮暴食伤胃,倒胃口,对身体有害无益。 Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
暴食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn uống quá độ
饮食过渡
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴食
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
食›