Đọc nhanh: 飞行员防护服 (phi hành viên phòng hộ phục). Ý nghĩa là: Quần áo bảo hộ đặc dụng cho lĩnh vực hàng không.
飞行员防护服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo bảo hộ đặc dụng cho lĩnh vực hàng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞行员防护服
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
- 救护 员 在 紧急情况 下 提供 急救 和 医疗 服务
- Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
护›
服›
行›
防›
飞›