Đọc nhanh: 蔚然成风 (uý nhiên thành phong). Ý nghĩa là: trở thành xu hướng chung, đã trở thành thông lệ (thành ngữ).
✪ 1. trở thành xu hướng chung
to become a general trend
✪ 2. đã trở thành thông lệ (thành ngữ)
to have become common practice (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚然成风
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
- 嚯 , 他 居然 成功 了 !
- Ồ, anh ấy thế mà thành công rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
然›
蔚›
风›