Đọc nhanh: 风起潮涌 (phong khởi triều dũng). Ý nghĩa là: (văn học) gió nổi lên, thủy triều lên, thời gian hỗn loạn, phát triển bạo lực (thành ngữ).
风起潮涌 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) gió nổi lên, thủy triều lên
lit. wind rises, tide bubbles up
✪ 2. thời gian hỗn loạn
turbulent times
✪ 3. phát triển bạo lực (thành ngữ)
violent development (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风起潮涌
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›
潮›
起›
风›