Đọc nhanh: 风琴 (phong cầm). Ý nghĩa là: phong cầm; đàn organ; ác-mô-ni-um. Ví dụ : - 我这辈子只学过三堂风琴课,然后就知难而退了。 Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui. - 拉手风琴。 kéo ác-coóc-đê-ông.
风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cầm; đàn organ; ác-mô-ni-um
键盘乐器,外形是一个长方木箱,里面排列着铜簧片,上面有键盘,按键就能压动铜簧片上的开关,下面有踏板,用来鼓动风箱生风,使铜簧片振动发音
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琴›
风›