Đọc nhanh: 经久不衰 (kinh cửu bất suy). Ý nghĩa là: bền vững.
经久不衰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền vững
精神饱满的状态,身体健壮的外表;形容某事或某人经历很长时间仍旧保持较高的旺盛状态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经久不衰
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›
经›
衰›