Đọc nhanh: 风中之烛 (phong trung chi chúc). Ý nghĩa là: ngọn nến trước gió; ngọn đèn trước gió; chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc (ví với việc dễ dàng bị chết hay bị tiêu diệt).
风中之烛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn nến trước gió; ngọn đèn trước gió; chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc (ví với việc dễ dàng bị chết hay bị tiêu diệt)
比喻随时可能死亡的人或随时可能消灭的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风中之烛
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
之›
烛›
风›