Đọc nhanh: 风前残烛 (phong tiền tàn chúc). Ý nghĩa là: nến tàn trước gió mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời; trong cơn hấp hối; tuổi già sắp hết; ngọn đèn trước gió.
风前残烛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nến tàn trước gió mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời; trong cơn hấp hối; tuổi già sắp hết; ngọn đèn trước gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风前残烛
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风烛残年
- nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
残›
烛›
风›