Đọc nhanh: 花样年华 (hoa dạng niên hoa). Ý nghĩa là: đỉnh cao của cuộc sống.
花样年华 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh cao của cuộc sống
the prime of life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样年华
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
年›
样›
花›