Đọc nhanh: 风华绝代 (phong hoa tuyệt đại). Ý nghĩa là: phong cách hào hoa chưa từng có ở thế hệ ông (thành ngữ); tài năng vô song.
风华绝代 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách hào hoa chưa từng có ở thế hệ ông (thành ngữ); tài năng vô song
magnificent style unmatched in his generation (idiom); peerless talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风华绝代
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 外观 华丽 的 对称 浴缸 适合 于 任何 现代 的 摆设
- Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他 的 画具 古代 风格
- Tranh của ông ấy mang phong cách cổ xưa.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
华›
绝›
风›