Đọc nhanh: 绝代 (tuyệt đại). Ý nghĩa là: tuyệt thế; độc nhất vô nhị; vô song. Ví dụ : - 才华绝代。 tài hoa tuyệt thế.. - 绝代佳人。 tuyệt thế giai nhân.
绝代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt thế; độc nhất vô nhị; vô song
当代独一无二
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝代
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
绝›