Đọc nhanh: 绝代佳人 (tuyệt đại giai nhân). Ý nghĩa là: vẻ đẹp không ai sánh bằng trong thế hệ của cô (thành ngữ); người phụ nữ thanh lịch vô song, cô gái xinh đẹp nhất từ trước đến nay.
绝代佳人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẻ đẹp không ai sánh bằng trong thế hệ của cô (thành ngữ); người phụ nữ thanh lịch vô song
beauty unmatched in her generation (idiom); woman of peerless elegance
✪ 2. cô gái xinh đẹp nhất từ trước đến nay
prettiest girl ever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝代佳人
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
佳›
绝›