Đọc nhanh: 年逾古稀 (niên du cổ hi). Ý nghĩa là: hơn bảy mươi tuổi.
年逾古稀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn bảy mươi tuổi
over seventy years old
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年逾古稀
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 年逾花甲
- tuổi ngoài sáu mươi; ngoài sáu mươi tuổi
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
年›
稀›
逾›