Đọc nhanh: 容华绝代 (dung hoa tuyệt đại). Ý nghĩa là: được trời phú cho vẻ đẹp hiếm có và rạng rỡ (thành ngữ).
容华绝代 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được trời phú cho vẻ đẹp hiếm có và rạng rỡ (thành ngữ)
to be blessed with rare and radiant beauty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容华绝代
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
华›
容›
绝›