Đọc nhanh: 风寒 (phong hàn). Ý nghĩa là: gió lạnh; phong hàn. Ví dụ : - 经常用冷水擦身可以抵御风寒。 thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
风寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió lạnh; phong hàn
冷风和寒气
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风寒
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 寒风 凛凛
- gió rét căm căm.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 这 汤药 可以 表 出 风寒
- Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.
- 忽然 感觉 到 一阵 寒风
- Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
风›