Đọc nhanh: 风光旖旎 (phong quang y nỉ). Ý nghĩa là: Phong cảnh thanh nhã. Ví dụ : - 南国的春天风光旖旎,使人陶醉 phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
风光旖旎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cảnh thanh nhã
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风光旖旎
- 风光 旖
- phong cảnh hữu tình
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 风光旖旎
- Phong cảnh thanh nhã.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
旎›
旖›
风›