风光旖旎 fēngguāng yǐnǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phong quang y nỉ】

Đọc nhanh: 风光旖旎 (phong quang y nỉ). Ý nghĩa là: Phong cảnh thanh nhã. Ví dụ : - 南国的春天风光旖旎使人陶醉 phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

Ý Nghĩa của "风光旖旎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风光旖旎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phong cảnh thanh nhã

Ví dụ:
  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风光旖旎

  • volume volume

    - 风光 fēngguāng

    - phong cảnh hữu tình

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • volume volume

    - 墨国 mòguó 风光 fēngguāng hěn 独特 dútè

    - Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú 风光 fēngguāng zhēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.

  • volume volume

    - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ xiě 海边 hǎibiān de 美丽 měilì 风光 fēngguāng

    - Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.

  • volume volume

    - 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ

    - Phong cảnh thanh nhã.

  • - 喜欢 xǐhuan 享受 xiǎngshòu 田园风光 tiányuánfēngguāng de 宁静 níngjìng

    - Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ , Nị
    • Nét bút:丶一フノノ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOSP (卜尸人尸心)
    • Bảng mã:U+65CE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Phương 方 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:丶一フノノ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOKR (卜尸人大口)
    • Bảng mã:U+65D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao