Đọc nhanh: 光风霁月 (quang phong tễ nguyệt). Ý nghĩa là: trời quang trăng sáng; tấm lòng rộng mở.
光风霁月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời quang trăng sáng; tấm lòng rộng mở
雨过天晴时风清月明的景象,比喻开阔的胸襟和坦白的心地,也比喻太平清明的政治局面也说霁月光风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光风霁月
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 北国风光
- phong cảnh miền Bắc Trung quốc
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
月›
霁›
风›