Đọc nhanh: 风风光光 (phong phong quang quang). Ý nghĩa là: Nở mày nở mặt. Ví dụ : - 她一早就打扮得风风光光的, 准备参加这场颁奖 Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
风风光光 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nở mày nở mặt
《风风光光》是一部在起点中文网连载的小说,作者是尘风1。
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风风光光
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 半夜 光景 起 了 风
- khoảng nửa đêm có gió thổi.
- 墨国 风光 很 独特
- Phong cảnh của nước Mê-hi-cô rất độc đáo.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 吴地 风光 美如画
- Phong cảnh nước Ngô đẹp như tranh.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
风›