dùn
volume volume

Từ hán việt: 【đốn】

Đọc nhanh: (đốn). Ý nghĩa là: ngừng; tạm ngừng; dừng lại, nhấn (cách viết chữ Hán), cúi đầu. Ví dụ : - 他突然顿了一下。 Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.. - 车子在路口顿住。 Xe dừng lại ở ngã tư.. - 他顿一下又接着往下说。 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng; tạm ngừng; dừng lại

消停

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • volume volume

    - 车子 chēzi zài 路口 lùkǒu 顿住 dùnzhù

    - Xe dừng lại ở ngã tư.

  • volume volume

    - 他顿 tādùn 一下 yīxià yòu 接着 jiēzhe 往下 wǎngxià shuō

    - Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhấn (cách viết chữ Hán)

写毛笔字时,使笔用力纸稍作停留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

✪ 3. cúi đầu

以头触地

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • volume volume

    - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

✪ 4. xử lý; sắp xếp; chỉnh đốn; sửa sang

安排;处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 整顿 zhěngdùn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 整顿 zhěngdùn 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.

✪ 5. giậm chân

用脚跺地或用器物击打地面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • volume volume

    - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

✪ 6. đóng quân; nghỉ lại

停下来住宿;屯驻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军队 jūnduì zài 城外 chéngwài 顿营 dùnyíng

    - Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.

  • volume volume

    - zài 镇上 zhènshàng dùn le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bữa; bữa ăn

用于饭食的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān chī 三顿 sāndùn fàn

    - Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhǐ chī le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.

✪ 2. hồi; trận

用于斥责、劝说、打骂等行为的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 妈妈 māma le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị mẹ mắng một trận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 老板 lǎobǎn 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Họ bị sếp mắng một trận.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mệt; mệt mỏi; mệt nhọc; khốn khổ

疲劳的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē 困顿 kùndùn

    - Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liền; lập tức; bỗng nhiên; bỗng chốc; ngay lập tức

表示时间短暂,相当于“立刻”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电话响 diànhuàxiǎng le 他顿 tādùn jiē 起来 qǐlai

    - Điện thoại reo, anh ấy liền nhấc máy ngay.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 大家 dàjiā dùn pǎo kāi le

    - Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi; chỗ (nghỉ ngơi; ăn uống)

住宿、吃饭的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng zhǎo le 一个 yígè dùn

    - Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.

✪ 2. họ Đốn

Ví dụ:
  • volume volume

    - dùn 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Đốn là bạn của tôi.

  • volume volume

    - dùn 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (批评/训/骂) + Số lượng + 顿

Ví dụ:
  • volume

    - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén le 一顿 yīdùn

    - Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.

  • volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 咱们 zánmen 一顿 yīdùn

    - Họ đánh chúng ta một trận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 马克 mǎkè 捶胸顿足 chuíxiōngdùnzú 痛不欲生 tòngbùyùshēng

    - Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn xióng le 一顿 yīdùn

    - Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen suàn 离开 líkāi 德累斯顿 délèisīdùn le

    - Họ gắn cờ bạn rời Dresden.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 老板 lǎobǎn 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Họ bị sếp mắng một trận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng zhǎo le 一个 yígè dùn

    - Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao