Đọc nhanh: 顿弊 (đốn tệ). Ý nghĩa là: bại hoại; làm hư; làm hỏng; làm hại.
顿弊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại hoại; làm hư; làm hỏng; làm hại
困顿弊败;败坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿弊
- 他们 打 咱们 一顿
- Họ đánh chúng ta một trận.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 今天 被 老板 熊 了 一顿
- Hôm nay anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 他们 在 路上 找 了 一个 顿
- Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
顿›