Đọc nhanh: 点头 (điểm đầu). Ý nghĩa là: gật đầu. Ví dụ : - 他点头表示同意。 Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.. - 她点头向我们打招呼。 Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.. - 她微笑着点头。 Cô ấy mỉm cười và gật đầu.
点头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gật đầu
(点头儿) 头微微向下一动; 表示允许, 赞成, 领会或打招呼
- 他 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để thể hiện sự đồng ý.
- 她 点头 向 我们 打招呼
- Cô ấy gật đầu chào chúng tôi.
- 她 微笑 着 点头
- Cô ấy mỉm cười và gật đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 你 快点儿 吧 ! 回头 你 又 迟到
- Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 他 点头 应从 了 大家 的 建议
- anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
- 他 的 头发 带 一点 姜 黄色
- Tóc của anh ấy có một chút màu nâu hồng.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
点›