Đọc nhanh: 顺 (thuận). Ý nghĩa là: nghe theo; noi theo; tuân theo, thuận; xuôi, sắp xếp; sửa lại. Ví dụ : - 我们要孝顺长辈。 Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.. - 我们要归顺领导。 Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.. - 小船顺流而下。 Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
顺 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghe theo; noi theo; tuân theo
顺从
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 我们 要 归顺 领导
- Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.
✪ 2. thuận; xuôi
向着同一个方向
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
- 这船 顺丰 又 顺水
- Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.
✪ 3. sắp xếp; sửa lại
使有秩序或有条理
- 这句 话 顺顺 就 清楚 了
- Câu này sắp xếp lại sẽ rõ ràng.
- 请 把 文件 顺一顺
- Xin hãy sắp xếp lại tài liệu.
✪ 4. hợp; vừa; như ý; phù hợp
适合
- 这个 方案 顺 他 的 要求
- Kế hoạch này phù hợp với yêu cầu của anh ấy.
- 这 本书 顺 我 的 兴趣
- Cuốn sách này phù hợp với sở thích của tôi.
顺 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mạch lạc; trôi chảy
有条理;通畅
- 这 篇文章 写 得 很 顺
- Bài văn này viết rất mạch lạc.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
✪ 2. thuận lợi; trôi chảy
顺利;顺畅
- 最近 工作 很 顺利
- Công việc gần đây rất thuận lợi.
- 生活 过得 很 顺畅
- Cuộc sống diễn ra rất thuận lợi.
✪ 3. thuận; hài hoà
和谐
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 他们 的 合作 非常 顺
- Sự hợp tác của họ rất hài hòa.
顺 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện; thuận
趁便
- 我 只是 顺嘴 说 了 出来
- Tớ chỉ là thuận miệng nói ra.
- 你 顺便 帮 我 买 一瓶 可乐
- Bạn nhân tiện giúp tôi mua một chai cô-ca.
✪ 2. dọc theo; xuôi theo
依着自然情势 (移动)
- 我们 顺 大道 走
- Chúng tôi đi theo đường lớn.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顺›