Đọc nhanh: 逆 (nghịch.nghịnh). Ý nghĩa là: chống lại; chọi lại; không thuận; không phục tùng, đón; tiếp; đón tiếp, kẻ phản nghịch; phản nghịch. Ví dụ : - 他总是逆着父母。 Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.. - 他老是逆着老师。 Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.. - 他去逆客人。 Anh ấy đi đón khách.
逆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống lại; chọi lại; không thuận; không phục tùng
抵触;不顺从
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
✪ 2. đón; tiếp; đón tiếp
迎接
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 大家 出门 逆 领导
- Mọi người ra ngoài cửa đón lãnh đạo.
逆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ phản nghịch; phản nghịch
背叛者
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
逆 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trái; ngược; nghịch
方向相反 (跟''顺''相对)
- 不要 逆 着 来
- Đừng theo hướng ngược lại.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
✪ 2. trước
事先
- 她 逆 先 考虑 好 了
- Cô ấy nghĩ trước rồi.
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逆›