Đọc nhanh: 顶级 (đỉnh cấp). Ý nghĩa là: hạng nhất, đỉnh cao. Ví dụ : - 我和一个顶级猎头想了一整天 Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết
顶级 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạng nhất
first-rate
- 我 和 一个 顶级 猎头 想 了 一整天
- Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết
✪ 2. đỉnh cao
top-notch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶级
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他 是 顶级 体育明星
- Anh ấy là ngôi sao thể thao hàng đầu.
- 这 道菜 堪称 顶级 美食
- Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
- 我 和 一个 顶级 猎头 想 了 一整天
- Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết
- 这个 项目 属于 顶级 平台
- Dự án này thuộc cấp độ hàng đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
顶›