顶级 dǐngjí
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh cấp】

Đọc nhanh: 顶级 (đỉnh cấp). Ý nghĩa là: hạng nhất, đỉnh cao. Ví dụ : - 我和一个顶级猎头想了一整天 Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết

Ý Nghĩa của "顶级" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顶级 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạng nhất

first-rate

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 顶级 dǐngjí 猎头 liètóu xiǎng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết

✪ 2. đỉnh cao

top-notch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶级

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • volume volume

    - 三级 sānjí 重罪 zhòngzuì

    - Một trọng tội hạng ba.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - shì 顶级 dǐngjí 体育明星 tǐyùmíngxīng

    - Anh ấy là ngôi sao thể thao hàng đầu.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 堪称 kānchēng 顶级 dǐngjí 美食 měishí

    - Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.

  • volume volume

    - 一个 yígè 顶级 dǐngjí 猎头 liètóu xiǎng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã dành một ngày với một săn đầu người hàng đầu mà tôi biết

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 属于 shǔyú 顶级 dǐngjí 平台 píngtái

    - Dự án này thuộc cấp độ hàng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao