Đọc nhanh: 高级 (cao cấp). Ý nghĩa là: cấp cao; bậc cao, cao cấp; hảo hạng; thượng đẳng. Ví dụ : - 他是高级经理。 Anh ấy là quản lý cấp cao.. - 这是高级别的会议。 Đây là cuộc họp cấp cao.. - 他是高级程序员。 Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
高级 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp cao; bậc cao
(阶段、级别等)达到较高程度的
- 他 是 高级 经理
- Anh ấy là quản lý cấp cao.
- 这是 高级 别的 会议
- Đây là cuộc họp cấp cao.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cao cấp; hảo hạng; thượng đẳng
(质量、水平等)高出一般的
- 这家 酒店 很 高级
- Khách sạn này rất cao cấp.
- 这个 餐厅 很 高级
- Nhà hàng này rất cao cấp.
- 他们 提供 高级 服务
- Họ cung cấp dịch vụ cao cấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 高级 với từ khác
✪ 1. 高档 vs 高级
Giống:
- "高档" và "高级" đều là hình dung từ, biểu thị ý nghĩa cao cấp.
Khác:
- "高级" có thể chỉ mức độ, giai đoạn, chất lượng, trình độ đạt đến một độ cao nhất định.
"高档" chỉ chất lượng, cấp bậc, giá cả đạt đến một độ cao nhất định.
- 高级班,高级水平...
.高档商品,高档餐厅,高档酒店.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 初级 水平 还 需要 提高
- Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.
- 他们 提供 高级 服务
- Họ cung cấp dịch vụ cao cấp.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
高›