Đọc nhanh: 顶芽 (đỉnh nha). Ý nghĩa là: chồi cuối (mọc ở ngọn cây).
顶芽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồi cuối (mọc ở ngọn cây)
terminal bud (growing at the tip of a plant)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶芽
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芽›
顶›