Đọc nhanh: 顶补 (đỉnh bổ). Ý nghĩa là: để lấp đầy một vị trí tuyển dụng, để thay thế cho.
顶补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lấp đầy một vị trí tuyển dụng
to fill a vacancy
✪ 2. để thay thế cho
to substitute for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
顶›