Đọc nhanh: 最好 (tối hảo). Ý nghĩa là: tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất, tốt hơn là; tốt nhất là. Ví dụ : - 这是我的最好成绩。 Đây là thành tích tốt nhất của tôi.. - 这是我们最好的选择。 Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.. - 这个是最好的方法了。 Đây là cách tốt nhất rồi.
最好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất
最佳,好到极点
- 这 是 我 的 最好 成绩
- Đây là thành tích tốt nhất của tôi.
- 这是 我们 最好 的 选择
- Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.
- 这个 是 最好 的 方法 了
- Đây là cách tốt nhất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
最好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn là; tốt nhất là
表示在多种可能的情况里最合适的选择
- 你 最好 多 穿 点儿 衣服
- Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.
- 你 最好 找 别人 来 帮忙
- Bạn tốt nhất là tìm người khác đến giúp đỡ.
- 面试 最好 不要 晚到
- Tốt nhất là đừng đến muộn trong cuộc phỏng vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最好
✪ 1. 最好 + 的 + Danh từ
"最好" vai trò định ngữ
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 这 真的 是 最好 的 城市
- Đây thực sự là thành phố tốt nhất.
✪ 2. 最好 + Động từ
khuyên bảo tốt nhất nên làm gì
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 你 最好 保持联系
- Bạn tốt nhất giữ liên lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最好
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 是 班级 里 最好 的 学生
- Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
最›