最好 zuì hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tối hảo】

Đọc nhanh: 最好 (tối hảo). Ý nghĩa là: tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất, tốt hơn là; tốt nhất là. Ví dụ : - 这是我的最好成绩。 Đây là thành tích tốt nhất của tôi.. - 这是我们最好的选择。 Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.. - 这个是最好的方法了。 Đây là cách tốt nhất rồi.

Ý Nghĩa của "最好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 3

最好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốt nhất; cực tốt; hay nhất; giỏi nhất; đỉnh nhất

最佳,好到极点

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 最好 zuìhǎo 成绩 chéngjì

    - Đây là thành tích tốt nhất của tôi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn tốt nhất của chúng tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè shì 最好 zuìhǎo de 方法 fāngfǎ le

    - Đây là cách tốt nhất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

最好 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốt hơn là; tốt nhất là

表示在多种可能的情况里最合适的选择

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú

    - Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo zhǎo 别人 biérén lái 帮忙 bāngmáng

    - Bạn tốt nhất là tìm người khác đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 面试 miànshì 最好 zuìhǎo 不要 búyào 晚到 wǎndào

    - Tốt nhất là đừng đến muộn trong cuộc phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 最好

✪ 1. 最好 + 的 + Danh từ

"最好" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 班级 bānjí 最好 zuìhǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

  • volume

    - zhè 真的 zhēnde shì 最好 zuìhǎo de 城市 chéngshì

    - Đây thực sự là thành phố tốt nhất.

✪ 2. 最好 + Động từ

khuyên bảo tốt nhất nên làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 会议 huìyì 最好 zuìhǎo 早点 zǎodiǎn dào

    - Buổi họp tốt nhất là đến sớm.

  • volume

    - 最好 zuìhǎo 保持联系 bǎochíliánxì

    - Bạn tốt nhất giữ liên lạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最好

  • volume volume

    - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • volume volume

    - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 快死了 kuàisǐle 脚趾头 jiǎozhǐtou 上快 shàngkuài 挂牌 guàpái de 时候 shíhou

    - Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.

  • volume volume

    - shì 班级 bānjí 最好 zuìhǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh giỏi nhất trong lớp.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao