Đọc nhanh: 继任 (kế nhiệm). Ý nghĩa là: kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; người kế tục chức vụ, tiếp nhiệm. Ví dụ : - 和你的继任者大声招呼吧 Chào người kế nhiệm.. - 父亲把你培养成他的继任者 Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
继任 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; người kế tục chức vụ
接替前任职务
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
✪ 2. tiếp nhiệm
接替职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继任
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
- 和 你 的 继任者 大声 招呼 吧
- Chào người kế nhiệm.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
继›