Đọc nhanh: 顶尖高手 (đỉnh tiêm cao thủ). Ý nghĩa là: bậc thầy hàng đầu.
顶尖高手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bậc thầy hàng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶尖高手
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
手›
顶›
高›