Đọc nhanh: 掰尖子 (phách tiêm tử). Ý nghĩa là: ngắt đầu; ngắt ngọn; trù dập. (Vốn chỉ các loại thực vật như hoa vải, cà chua...lớn đến một mức độ nào đó thì cần được ngắt ngọn. Ý nói trù dập những người tài giỏi.) 原指某些植物如棉花,番茄等长到一定的程度需要掰掉尖子.
掰尖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt đầu; ngắt ngọn; trù dập. (Vốn chỉ các loại thực vật như hoa vải, cà chua...lớn đến một mức độ nào đó thì cần được ngắt ngọn. Ý nói trù dập những người tài giỏi.) 原指某些植物如棉花,番茄等长到一定的程度需要掰掉尖子
比喻打掉 某些超出一般的人; 原指某些植物如棉花, 番茄等长到一定的程度需要掰掉尖子比喻打掉某些超出一般的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掰尖子
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 这个 桌子 有 尖锐 的 楞
- Chiếc bàn này có các góc nhọn.
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尖›
掰›