青睐 qīnglài
volume volume

Từ hán việt: 【thanh lãi】

Đọc nhanh: 青睐 (thanh lãi). Ý nghĩa là: xem trọng; coi trọng; chú trọng; ưa thích; chú ý. Ví dụ : - 卫衣在受到年轻人的青睐 Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng. - 这款车赢得了市场青睐。 Chiếc xe này rất được thị trường ưa chuộng.. - 她的作品赢得了大家青睐。 Tác phẩm của cô ấy rất được mọi người yêu thích.

Ý Nghĩa của "青睐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

青睐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem trọng; coi trọng; chú trọng; ưa thích; chú ý

表示喜欢和重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn chē 赢得 yíngde le 市场 shìchǎng 青睐 qīnglài

    - Chiếc xe này rất được thị trường ưa chuộng.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 赢得 yíngde le 大家 dàjiā 青睐 qīnglài

    - Tác phẩm của cô ấy rất được mọi người yêu thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 青睐

✪ 1. 受 ... ... 青睐

Nhận được sự yêu thích, đón nhận từ ...

Ví dụ:
  • volume

    - 逆向 nìxiàng 旅游 lǚyóu shòu 年轻人 niánqīngrén 青睐 qīnglài

    - "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 深受 shēnshòu 顾客 gùkè 青睐 qīnglài

    - Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青睐

  • volume volume

    - 青睐 qīnglài

    - mắt sáng lên.

  • volume volume

    - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • volume volume

    - zài 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 青睐 qīnglài

    - Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn chē 赢得 yíngde le 市场 shìchǎng 青睐 qīnglài

    - Chiếc xe này rất được thị trường ưa chuộng.

  • volume volume

    - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

  • volume volume

    - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 导演 dǎoyǎn de 青睐 qīnglài

    - Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.

  • volume volume

    - 论文 lùnwén 赢得 yíngde 专家 zhuānjiā de 青睐 qīnglài

    - Luận văn được các chuyên gia yêu thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mục 目 (+7 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:丨フ一一一一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUDT (月山木廿)
    • Bảng mã:U+7750
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao