Đọc nhanh: 顶尖儿 (đỉnh tiêm nhi). Ý nghĩa là: đỉnh (chổ cao nhất của vật gì đó).
顶尖儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh (chổ cao nhất của vật gì đó)
指最高最上的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶尖儿
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
尖›
顶›