Đọc nhanh: 音义 (âm nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa và âm đọc của chữ, chú giải âm và nghĩa của văn tự (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《毛诗音义》 "Mao thi âm nghĩa"
音义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa và âm đọc của chữ
文字的读音和意义
✪ 2. chú giải âm và nghĩa của văn tự (thường dùng làm tên sách)
旧时关于文字音义方面的注解 (多用做书名)
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音义
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 她 定义 音乐 为 艺术
- Cô ấy định nghĩa âm nhạc là nghệ thuật.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 每个 音都 有 不同 的 意义
- Mỗi nốt nhạc đều có ý nghĩa khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
音›