Đọc nhanh: 音讯杳然 (âm tấn yểu nhiên). Ý nghĩa là: biền biệt.
音讯杳然 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biền biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音讯杳然
- 足音跫然
- tiếng bước chân thình thịch.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 音讯 断 了
- không có tin tức gì nữa
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
然›
讯›
音›